Dưới đây là tổng hợp Bảng mã lỗi máy in G2010, Bảng mã lỗi G3010, Bảng mã lỗi G1010
Nếu xảy ra lỗi khi đang in, ví dụ: nếu hết giấy hoặc kẹt giấy, thông báo lỗi sẽ tự động xuất hiện trên màn hình máy tính hoặc qua đèn báo. Đối với một số lỗi, mã hỗ trợ (số hiệu lỗi) sẽ xuất hiện.
bảng mã lỗi dòng máy in phun G1010/2010/3010 đầy đủ và chi tiết.
Khi mã lỗi xuất hiện:
- Đèn Cảnh báo(Alarm) sáng lên và mã lỗi xuất hiện.
- Đèn BẬT(ON) và đèn Cảnh báo(Alarm) nhấp nháy luân phiên và mã lỗi xuất hiện.
Mã lỗi lần lượt xuất hiện trên màn hình LCD.
Xem Thêm: Sửa máy in chuyên nghiệp tại nhà
Kiểm tra mã lỗi trên màn hình LCD và mã hỗ trợ tương ứng. Tham khảo bảng bên dưới để tìm hiểu chi tiết.
Mã lỗi | Mã hỗ trợ | Nguyên nhân | Thao tác |
E02 | 1000 | Máy in hết giấy. | Nếu máy in hết giấy: nạp giấy |
3442 | Hoàn tất in một mặt nếu bạn đang thực hiện in hai mặt thủ công. | ||
3443 | |||
3444 | Nếu bạn đang thực hiện in hai mặt thủ công: | ||
3445 | Thực hiện theo các chỉ dẫn trên màn hình máy tính để chuẩn bị in mặt còn lại. | ||
E03 | 1300 | Giấy bị kẹt. | 1300 |
E04 | 1470 | Hộp mực không được lắp đặt đúng cách. | 1470 |
E05 | 1403 | Không thể nhận dạng hộp mực. | 1403 |
1430 | 1430 | ||
1471 | 1471 | ||
1476 | 1476 | ||
E07 | 1474 | Chưa lắp hộp mực thích hợp. | 1474 |
1475 | 1475 | ||
E08 | 1700 | Bộ hấp thụ mực gần đầy. | 1700 |
1701 | 1701 | ||
E09 | 1890 | Vật liệu hoặc băng bảo vệ vẫn có thể được gắn với khay chứa hộp mực FINE. | 1890 |
E11 | 4103 | Không thể thực hiện in với cài đặt in hiện tại. | Thực hiện in sau khi đã thay đổi cài đặt in. |
E14 | 1473 | Không thể nhận dạng hộp mực. | 1473 |
E15 | 1472 | Không thể nhận dạng hộp mực. | 1472 |
E23 | 3446 | Địa chỉ IP và mặt nạ mạng con không khớp. | 3446 |
E31 | – | Thiết lập mạng LAN không dây thất bại. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color)của máy in để khắc phục lỗi. |
Nếu bạn đang thực hiện thiết lập với WPS: | |||
1. Kiểm tra cài đặt bảo mật và thực hiện thiết lập lại. | |||
2. Thực hiện thiết lập bằng phương thức thiết lập khác. | |||
E32 | – | Không thể tìm thấy bộ định tuyến không dây trong khi thiết lập. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color)của máy in để khắc phục lỗi. |
Thực hiện thiết lập lại mạng LAN không dây. | |||
E33 | – | Không thể kết nối do nhiều bộ định tuyến không dây đang kết nối với máy in. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color)của máy in để khắc phục lỗi. |
Thực hiện thiết lập lại mạng LAN không dây sau một lúc (khoảng 2 phút). | |||
Nếu phương pháp trên không giải quyết được vấn đề, tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm với bộ định tuyến không dây. | |||
E34 | 3440 | Kết nối ko dây dễ dàng đã thất bại. | 3440 |
E36 | 3441 | Kết nối ko dây dễ dàng đã thất bại. | 3441 |
E37 | – | Thiết lập mạng LAN không dây thất bại. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color)của máy in để khắc phục lỗi. |
Thực hiện các biện pháp bên dưới. | |||
1. Tắt bộ định tuyến không dây và bật lại. | |||
2. Kết nối lại máy in với bộ định tuyến không dây. | |||
Nếu phương pháp trên không giải quyết được vấn đề, tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm với bộ định tuyến không dây và kiểm tra các cài đặt. | |||
E38 | – | Không thể kết nối với bộ định tuyến không dây. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color)của máy in để khắc phục lỗi. |
Không thể thay đổi cài đặt mạng LAN. | Kiểm tra các mục sau. | ||
mạng LAN không dây của máy in có bật không | |||
bạn có chọn đúng bộ định tuyến không dây để kết nối không | |||
mật khẩu bạn đã nhập có chính xác không | |||
SSID đã chỉ định có chính xác không | |||
Sau khi kiểm tra các mục trên, tắt bộ định tuyến không dây và bật lại. | |||
Bạn không thể thay đổi cài đặt mạng LAN trong khi đang sử dụng mạng này.Thay đổi các cài đặt này khi không sử dụng mạng LAN. | |||
E39 | 495A | Đã xảy ra lỗi mạng. | 495A |
E45 | – | Không thể kết nối với mạng. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi. |
Kiểm tra kết nối LAN và cài đặt mạng. | |||
Kết nối có thể thành công sau một lúc. | |||
E46 | – | Không thể kết nối với Internet. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi. |
Kiểm tra cài đặt bộ định tuyến không dây. | |||
E47 | – | Không thể kết nối với máy chủ. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi và thực hiện thao tác sau một lúc. |
Nếu bạn đang sử dụng Google Cloud Print, có khả năng là máy in chưa được đăng ký. Đảm bảo máy in đã được đăng ký. | |||
In bằng Google Cloud Print | |||
E48 | – | Không thể kết nối với máy chủ. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi và thực hiện thao tác sau một lúc. |
E49 | – | Kết nối với Internet thất bại do đang chuẩn bị kết nối mạng. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi và thực hiện thao tác sau một lúc. |
E50 | – | Thu nhận nội dung thất bại. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi và thực hiện thao tác sau một lúc. |
E51 | – | Không thể kết nối với máy chủ. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi và thực hiện thao tác sau một lúc. |
E52 | – | Đăng ký máy in với Google Cloud Print thất bại do hết giờ. | Nhấn nút OK trên máy in để giải quyết lỗi. |
E53 | – | Chỉ thông tin đăng ký với máy in bị xóa do kết nối Google Cloud Print thất bại. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color) của máy in để khắc phục lỗi. |
Xóa thông tin Google Cloud Print đã đăng ký khỏi máy tính hoặc smartphone. | |||
E54 | – | Chỉ thông tin đăng ký với máy in bị xóa do kết nối IJ Cloud Printing Center thất bại. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color) của máy in để khắc phục lỗi. |
Xóa thông tin IJ Cloud Printing Center đã đăng ký khỏi máy tính hoặc smartphone. | |||
E55 | – | Máy in đã được đăng ký với IJ Cloud Printing Center. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color) của máy in để khắc phục lỗi. |
Xóa thông tin IJ Cloud Printing Center đã đăng ký và đăng ký lại máy in. | |||
E56 | – | Dịch vụ trực tuyến không có tại khu vực của bạn. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color)của máy in để khắc phục lỗi. |
Liên hệ nhà cung cấp để biết nơi có dịch vụ trực tuyến. | |||
E57 | 2900 | Quét giấy căn chỉnh đầu in đã thất bại. | 2900 |
E60 | 1640 | Lượng mực còn lại của một trong các bình mực có thể đã chạm đến đường kẻ dưới trên bình mực. | 1640 |
E62 | – | Đã xảy ra lỗi không mong muốn khi đang tiến hành quét. | Nhấn nút Đen(Black) hoặc Màu(Color)của máy in để khắc phục lỗi. |
Thay đổi cài đặt và thực hiện lại thao tác. | |||
P02 | 5100 | Đã xảy ra lỗi máy in.(lỗi cụm cartridge) | 5100 |
P07 | 5B00 | Đã xảy ra lỗi máy in. | 5B00 |
5B01 | 5B01 | ||
P08 | 5200 | Đã xảy ra lỗi máy in. | Nhiệt độ đầu in quá cao.( có thể do mực chàn vào mạch đầu in) |
5205 | 5200 | ||
5206 | 5205 | ||
5206 | |||
P03 | 5011 | Đã xảy ra lỗi máy in. | Tắt máy in và rút phích cắm điện. |
P05 | 5012 | Cắm lại phích điện của máy in và bật lại máy. | |
P06 | 5050 | Nếu vẫn không giải quyết được vấn đề, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ Canongần nhất để yêu cầu sửa chữa. | |
P09 | 5400 | nhiệt độ main cao hoặc do nhiệt độ đầu in | |
P22 | 5700 | sensor cam kéo giấy ở khay trên lỗi (5700) | |
P26 | 6000 | ||
P27 | 6800 | ||
P28 | 6801 | ||
P29 | 6900 – 6946 | ||
P10 | B202 – B205 | Đã xảy ra lỗi máy in. | Tắt máy in và rút phích cắm điện. |
Hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ Canon gần nhất để yêu cầu sửa chữa. |
Ngoài ra ta có thể dựa vào đèn báo để xác định lỗi máy in G1010 G2010 G3010
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG DỊCH VỤ TỐT NHẤT
![CARD VISIT ĐỔ MỰC](https://thanglongprinter.com/wp-content/uploads/2021/04/CARDVIRIS1-1400x731.jpg)